Biến tần KDE500
Biến tần lựa chọn tối ưu cho khách hàng về Chất lượng, giá thành, độ bền và đáp ứng kỹ thuật.
Hãng Biến tần KDE Thương hiệu Top 5 tại Trung Quốc có trụ sở tại Thâm Quyến – Quảng Đông với kinh nghiệm gần 20 năm trong lĩnh vực chế tạo biến tần với các model KDE200 loai Mini và KDE300A với các dải điện áp 220V, 380V với công suất từ 0,4kw đến 630 KW.
Linh kiện công suất (IGBT) được lắp ráp từ tập đoàn INFINEON- ĐỨC.
Mạch điều khiển dùng các loại linh kiện tốt nhất(Texas Instruments), bố trí linh kiện hợp lý để tuổi thọ biến tần tăng cao, vận hành tốt trong các điều kiện khắc nghiệt về nhiệt độ cao, bụi bẩn và độ ẩm cao như ở Việt Nam.
Phầm mềm điều khiển biến tần được mua từ hãng nổi tiếng của CHÂU ÂU, thiết kế tối ưu nhất cho các ứng dụng, để biến tần đạt hiệu năng cao nhất, điều khiển linh hoạt cho động cơ các máy móc khác nhau, các phương pháp khác nhau.
Khả năng bảo vệ động cơ tốt trong nhiều điều kiện khác nhau về quá tải, quá áp, mất pha, Chập đầu ra và nhiều tính năng bảo vệ thông dụng khác.
Người sử dụng có thể cài đặt, vận hành một cách dễ dàng nhất, từ kỹ sư chuyên môn đến công nhân lành nghề đều có thể thao tác dễ dàng.
Biến tần KDE được kiểm tra nghiệm ngặt và Test thử trước khi xuất xưởng, đạt các tiêu chuẩn chất lượng toàn cầu như: CE, TUV, Rohs… và nhiều giải thưởng công nghệ trong nước.
Biến tần KDE đã được xuất khẩu sang nhiều nước trên thế giới như những thị trường: Ấn Độ, Khu vực Trung Đông, Đông Nam Á,một số nước Châu Phi và Châu Âu (Nga, Đức, Ý, Ukraine…)
Biến tần KDE được ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau như xây dựng, xi măng, nhựa, dầu, cơ khí, công nghiệp hóa chất, luyện kim, dệt may, in ấn, máy công cụ và khai thác mỏ…
- Điện áp Ngõ vào: 380/220V ± 15%
- Tần số Ngõ vào: 50/60 Hz ± 5%
- Điện áp Ngõ ra: 0 ~ mức điện áp ngõ vào
- Tần số Ngõ ra: 0 ~ 600Hz
- Dải Công suất: 0.75 KW đến 630KW
Thông số kỹ thuật Cơ bản:
- Chế độ điều khiển : điều khiển V/F, điều khiển véc tơ vòng hở,điều khiển véc tơ vòng kín (thêm card).
- Chế độ vận hành: điều khiển tốc độ, điều khiển Torque (Vòng kín hoặc hở).
- Độ phân giải tốc độ: 1:100 (V/F), 1:200 (Vector vòng hở), 1:1000 (Vector vòng kín).
- Độ chính xác tốc độ: ±0.5% (V/F), ±0.2% (Vector vòng hở), ±0.02% (Vector vòng kín).
- Dòng khởi động: 150% tại 0.5Hz (V/F) 150% tại 0.25Hz (Vector vòng hở), 150% tại 0Hz (Vector vòng kín).
- Các chế độ điều khiển chính: Nhấp chạy Jog, 16 cấp tốc độ, tránh tốc độ nguy hiểm, điều khiển PID, Vector vòng kín, Vector vòng hở….vv
- 5 đầu vào số, 1 đầu vào xung tốc độ cao 50kHz, 2 đầu vào Analog 0-10V hoặc 4-20mmA.
- 1 đầu ra dạng số, 1 đầu ra xung tốc độ cao xung vuông đến 50kHz, 1 đầu ra rơ le, 2 đầu ra Analog 0-10V hoặc 4-20mmA.
- Chức năng tự ổn áp – Automatic Voltage Regulation (AVR): Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
- Chức năng bảo vệ lỗi: Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải.
-
Model Công suất KDE500M-R75GS2B 0,75 KW KDE500M-1R5GS2B 1,5 KW KDE500M-2R2GS2B 2,2 KW KDE500M-4R0GS2B 4.0 KW Loại vào 3 pha 380V ra 3 pha 380V:
Model Công suất KDE500M-R75GT4B 0,75 KW KDE500M-1R5GT4B 1,5 KW KDE500M-2R2GT4B 2,2 KW KDE500M-4R0GT4B 3,7 KW